Unit 2: Language practice 2

Submitted by api on Sun, 06/22/2025 - 20:31

<figure class="table"><table><tbody><tr><td><p><strong>1.&nbsp;Must = Phải làm</strong></p><p>Dùng để nói những điều <strong>nên làm</strong> hoặc <strong>bắt buộc phải làm</strong>.</p><p>- <strong>Cấu trúc:</strong>&nbsp; S+ <strong>must&nbsp;</strong>+ verb (nguyên thể)</p><p>Example<strong>:</strong></p><ul><li>You <strong>must</strong> do your homework. <i>(Bạn phải làm bài tập về nhà.)</i></li><li>You <strong>must</strong> brush your teeth. <i>(Bạn phải đánh răng.)</i></li></ul></td></tr><tr><td><p><strong>2. Mustn't = Không được làm</strong></p><p>Dùng để nói về những điều <strong>cấm</strong> hoặc <strong>không được phép làm</strong>.</p><p>-<strong>Cấu trúc:</strong> S + <strong>mustn't &nbsp;</strong>+ verb (nguyên thể)</p><p>Example</p><ul><li>You <strong>mustn't</strong> run in the classroom. <i>(Bạn không được chạy trong lớp.)</i></li><li>You <strong>mustn't</strong> touch the stove. <i>(Bạn không được chạm vào bếp.)</i></li></ul></td></tr></tbody></table></figure>

Lecture Type
Bài học
code
Movers 1
Created by
860b42db-ba29-49f3-952c-541082ff7388